GIỚI THIỆU QUỐC GIA ÚC
• Tên quốc gia: Commonwealth of Australia
• Thủ đô: Canberra
• Diện tích: 7.617.930 km²
• Dân số: 27.117.000 (2024)
• GDP:51.885 USD/người
• Tiền tệ: Đô la Úc (AUD)
• Ngôn ngữ: Tiếng Anh (English)
• Các thành phố lớn: Sydney, Melbourne, Canberra, Perth, Brisbane, Adelaide
Quốc gia Úc có 6 Bang là:
• New South Wales (NSW).
• Queensland (QLD).
• Nam Úc (SA).
• Tasmania (TAS).
• Victoria(VIC).
• Tây Úc (WA).
Hai lãnh thổ đại lục:
• Lãnh thổ Thủ đô Úc (ACT).
• Lãnh thổ phương Bắc (NT).
Hệ thống giáo dục của Úc:
+ Bậc tiểu học: Bắt đầu từ lớp 1 và kết thúc lớp 6 hoặc lớp 7 tùy theo bang và vùng lãnh thổ.
+ Bậc trung học: từ lớp 7 (hoặc lớp 8) đến lớp 12. Trong đó lớp 11 và lớp12 được coi là quan trọng nhất để lấy điểm nhập học các chương trình Đại học, Cao đẳng hoặc dạy nghề.
+ Đào tạo nghề hoặc hướng nghiệp: Bạn có thể theo học các khóa dạy nghề tại các trường công lập thuộc Hệ Thống Giáo Dục Cao Ðẳng và Chuyên Nghiệp (Technical and Further Education – TAFE) hay tại các học viện tư. Bằng cấp của rất nhiều khóa học thuộc lãnh vực dạy nghề giúp cho sinh viên được miễn trừ một số tín chỉ nếu họ muốn tiếp tục theo đuổi các chương trình ở bậc đại học.
+ Chương trình Cao đẳng: Các trường dạy nghề và các trường đại học đều có cung cấp chương trình này. Sau khi hoàn thành bậc Cao Đẳng, các bạn có thể học chuyển tiếp lên chương trình cử nhân tại các trường đại học có liên kết.
+ Chương trình cao đẳng và đại học: Để được nhận vào các trường đại học hoặc cao đẳng Úc, học sinh cần hoàn tất 12 năm ở bậc tiểu học và phổ thông trước khi nộp đơn xin nhập học vào các kỳ tuyển sinh.
+ Bằng Thạc Sĩ: Thời gian hoàn tất chương trình từ 1 đến 2 năm.
+ Bằng Thạc sĩ tăng cường kỹ năng nghề và chuyên sâu. Đặc trưng của bằng Thạc sĩ là bạn phải hoàn thành bài nghiên cứu hoặc học chương trình trên lớp hoặc kết hợp cả hai. Sinh viên lĩnh hội vốn hiểu biết sâu về một mảng kiến thức cụ thể qua một bài nghiên cứu độc lập.
+ Bằng Tiến Sĩ: Thời gian hoàn tất chương trình tiến sĩ là 3 năm.
Sơ đồ hệ thống giáo dục Úc
DU HỌC ÚC
Thông tin tuyển sinh
– Đối tượng: Tốt nghiệp THPT – Cao Đẳng – Đại Học- Sau Đại học.
– Xét tuyển đầu vào theo học bạ (GPA) : 2.5 – 3.5.
– Yêu cầu tiếng Anh:
+ Du học THPT: 5.0 – 5.5 IELTS.
+ Du học Cao Đẳng – Đại Học: 6.5 IELTS trở lên.
– Chứng minh tài chính: 1 tỷ 2 VNĐ/năm (Du học Hệ Cao Đẳng – Đại Học).
Học Phí:
– Du học: Tuỳ từng ngành học và thời gian học tập từ 6.000 -12.000 AUD/năm. (92 triệu – 184 triệu) VNĐ/năm.
– Cao Đẳng – Đại Học: Tuỳ từng ngành học và thời gian học tập từ 10.000 – 35.000 AUD/năm. (164 triệu – 571 triệu VNĐ/năm).
– Chi phí sinh hoạt: Tuỳ từng vùng và mức độ sinh hoạt của học viên, (dự kiến): 18.000 – 22.000/AUD/năm. (300 triệu – 360 triệu VNĐ/năm).
Quyền Lợi:
1. Hệ Du Học:
+ Làm thêm : “ Có ” : Theo quy định dưới 80 giờ/4tuần.
<=> 1 giờ = 23 AUD x 80giờ: 1.840 AUD.
<=> 30 triệu VNĐ/tháng).
+ Thực tập: “ Không”.
2. Hệ Cao Đẳng: “ Có ” : Theo quy định dưới 80 giờ/4tuần.
<=> 1 giờ = 23 AUD x 80giờ: 1.840 AUD.
<=> 30 triệu VNĐ/tháng).
3. Hệ Đại Học: “ Có ” : Theo quy định dưới 80 giờ/4tuần.
<=> 1 giờ = 23 AUD x 80giờ: 1.840 AUD.
<=> 30 triệu VNĐ/tháng).
4. Sau hệ Đại học: “ Có ” : Theo quy định dưới 80 giờ/4tuần.
<=> 1 giờ = 23 AUD x 80giờ: 1.840 AUD.
<=> 30 triệu VNĐ/tháng).
Tương Lai
– Bằng Cấp Quốc Tế.
– Có khả năng thông thạo Tiếng Anh.
– Sau khi tốt nghiệp có cơ hội việc làm ổn định, thu nhập cao.
– Có cơ hội định cư và đưa gia đình sang Úc.
CÁC NGÀNH NGHỀ ĐANG TUYỂN SINH TẠI ENDLESS.
– Hỗ trợ người cao tuổi.
– Giáo dục & chăm sóc trẻ thơ.
– Tiếp thị & truyền thông.
– Tiếp thị kỹ thuật số.
– Công nghệ thông tin.
– Nấu ăn thương mại.
– Khách sạn.
– Du lịch.
– Kế toán.
– Quản lý.
– Địa ốc.
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ.
– Bằng tốt nghiệp cấp 3, hoặc Bằng cấp tốt nghiệp cao nhất.
– Bằng tiếng Anh IELTS.
– Căn cước công dân.
– Giấy lý lịch tư pháp số 2.
– ………….
MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ: